BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY DỰNG
🎁 Ưu đãi đặc biệt dành cho Quý khách hàng
- . Giảm giá 50% giá thiết kế khi thi công nhà trọn gói.
- . Giảm giá 20% giá thiết kế khi thi công nhà phần thô.
- . Tặng giấy phép xây dựng khi ký hợp đồng thiết kế thi công trọn gói.
Đơn giá thiết kế kiến trúc
1. Gói cơ bản (Chưa bao gồm 3D nội thất)
Loại công trình | Đơn giá (VNĐ/m2) | THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
---|---|---|
Nhà phố (một mặt tiền) | 110.000 - 130.000 |
|
Nhà phố (hai mặt tiền) | 130.000 - 150.000 | |
Nhà mái thái | 150.000 - 180.000 | |
Biệt thự hiện đại | 120.000 - 140.000 | |
Biệt thự tân cổ điển | 130.000 - 150.000 | |
Biệt thự cổ điển | 140.000 - 160.000 |
2. Gói nâng cấp (Bao gồm 3D nội thất)
Loại công trình | Đơn giá (VNĐ/m2) | THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
---|---|---|
Nhà phố (một mặt tiền) | 180.000 |
|
Nhà phố (hai mặt tiền) | 200.000 | |
Nhà mái thái | 190.000 - 230.000 | |
Biệt thự hiện đại | 170.000 - 190.000 | |
Biệt thự tân cổ điển | 180.000 - 200.000 | |
Biệt thự cổ điển | 220.000 |
Đơn giá thiết kế nội thất (Có 3D nội thất)
Đơn giá (VNĐ/m2) | Hồ sơ gồm |
---|---|
120.000 - 150.000 | 3D không gian (các phòng) |
Mặt bằng bố trí vật dụng | |
Mặt bằng kích thước Rộng x Dài x Cao (RxDxC) | |
Mặt bằng trần, đèn | |
Mặt bằng lát gạch | |
Bảng mã vật liệu |
Đơn giá thi công phần thô (Diện tích nhà > 350m2)
⚠️ Lưu ý: Đơn giá này chưa bao gồm lát gạch và sơn nước.
Loại công trình | Đơn giá (VNĐ/m2) |
---|---|
Nhà phố | 3.400.000 |
Nhà hiện đại | 3.500.000 |
Nhà cổ điển | 3.700.000 |
Đơn giá thi công phần thô nhân công hoàn thiện (Diện tích nhà > 350m2)
Loại công trình | Đơn giá (VNĐ/m2) |
---|---|
Nhà phố | 3.400.000 – 3.600.000 |
Nhà hiện đại | 3.650.000 – 3.750.000 |
Nhà tân cổ điển | 3.700.000 – 3.950.000 |
Nhà cổ điển | 3.800.000 – 4.000.000 |
Đơn giá thi công nhà phố trọn gói (Diện tích nhà > 350m2)
Gói thi công | Đơn giá (VNĐ/m2) |
---|---|
Gói 1: Thi công nhà phố | 5.500.000 – 7.000.000 |
Gói 2: Thi công nhà phố | 7.000.000 – 8.000.000 |
Gói 3: Thi công nhà phố | 8.000.000 – 9.000.000 |
Các yếu tố điều chỉnh đơn giá thi công
- Nhà phố 2 mặt tiền: cộng thêm 60.000đ/m2 đến 90.000đ/m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: cộng thêm 60.000đ/m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng từ 300m2 xuống 250m2: cộng thêm 90.000đ/m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng từ 250 m2 xuống 150 m2: cộng thêm 120.000đ/m2 – 190.000đ/m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150 m2: cộng thêm 180.000đ/m2 – 230.000đ/m2.
- Nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2: đơn giá điện nước được tính là 330.000đ/m2.
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m: cộng thêm 70.000 - 90.000đ/m2.
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống: cộng thêm 120.000đ/m2 – 250.000đ/m2.
- Công trình làm ở tỉnh xa: cộng thêm phí đi lại.
- Đơn giá trên không bao gồm phào chỉ hoặc phù điêu, hàng rào, cổng.
Cách tính diện tích xây dựng
- Móng đơn nhà phố: tính 10% - 20% diện tích xây dựng phần thô.
- Móng đơn biệt thự: tính từ 30% - 50% diện tích xây dựng phần thô.
- Phần móng cọc: tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô.
- Phần móng băng: tính từ 50% – 75% diện tích xây dựng phần thô.
- Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói: 40% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp), tính theo mặt nghiêng.
- Phần mái đúc lợp ngói: 100% diện tích (bao gồm hệ Ritô và ngói lợp), tính theo mặt nghiêng.
- Sân thượng có mái che, mặt bằng trệt, lửng, lầu: 100%.
- Sân thượng không mái che: 75%.
- Sân trước, sân sau: 50%.
- Ô cầu thang máy: tính 200%.
- Đổ bê tông tầng trệt có đà giằng: 30% - 40%.
- Đổ bê tông tầng trệt không có đà giằng: 400.000 đ/m2.
Cách tính diện tích xây dựng tầng hầm
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè: tính 150% diện tích xây dựng.
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè: tính 170% diện tích xây dựng.
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè: tính 200% diện tích xây dựng.
- Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè: tính 250% diện tích xây dựng.